Ginlong Solis Biến Tần Nghịch Lưu

Ginlong Solis Biến Tần Nghịch Lưu

Inverter nối lưới bám tải Solis 3 pha 110KW - 5G

81.900.000Đ

Tính năng nổi bật Inverter hòa lưới Solis

Hiệu suất tối đa: trên 98.7% Dải điện áp làm việc rộng, điện áp khởi động thấp 180 -1100V Thiết kế 10 MPPT với thuật toán MPPT chính sác THDi<3%, Tỷ lệ méo sóng hài thấp Chống công hưởng, hỗ trợ đấu song song trên 6MW cho 1 máy biến áp Giải pháp giảm sát nhà máy điện hoàn hảo Quạt dự phòng thông minh Giám sát string thông minh, hỗ trợ chuẩn đoán theo đường cong I-V thông minh Thiết kế không cầu chì để tránh hỏa hoạn Chống sét lan truyền Type II tích hợp cho cả DC và AC, có thể lựa chọn type I Công nghê kiểm tra dòng rò Chế độ làm việc Volt-watt tích hợp Cảnh báo ngược cực DC Tích hợp chức năng chống PID Công tắc ngắt kết nối AC & DC tích hợp

Thông số kỹ thuật

Ngõ vào DC

Dòng vào tối đa (A/B): 10*26A Điện áp đầu vào tối đa(V): 1100 Dòng điện ngắn mạch tối đa cho mỗi MPPT: 40A Điện áp khởi động (V):195 Số kênh MPPT/ Số chuỗi vào tối đa: 10/20 Dải điện áp MPPT (V): 180-1000

Đầu ra AC

Công suất định mức đầu ra (kW):110 Công suất biểu kiến tối đa (kVA): 121 Công suất đầu ra tối đa (kW): 121 Dòng điện định mức đầu ra (A): 167.1 Dòng điện tối đa đầu ra (A): 183.8 Điện áp định mức lưới (V):400 Hệ số công suất (tại công suất đầu ra định mức):0.8 Tần số định mức lưới (Hz):50/60 Dải tần số lưới (Hz):47-52 hoặc 57-62

Hiệu Suất

Hiệu suất tối đa: 98.7% Hiệu xuất chuẩn EU: 98.3% Hiệu suất kênh MPPT: >99%

Bảo Vệ

Bảo vệ phân cực ngược DC: có Bảo vệ ngắn mạch: có Bảo vệ quá dòng đầu ra: có Chống sét lan truyền DC/Ac type II: : có Bảo vệ chống tách đảo: có Công tắc DC tích hợp: có Bảo vệ quá áp đầu ra: có Giám sát điện trở cách điện: có Phát hiện dòng dư: có Giám sát lưới: có Bảo vệ nhiệt độ: có

Dữ Liệu Chung

Kích thước(mm): 1099.5mm*567mm*344.5mm Trọng lượng(kg): 84kg Kiểu cấu hình: không biến áp Điện năng tiêu thụ (ban đêm): <2w Nhiệt độ môi trường làm việc: -25-60oC Tuổi thọ thiết kế: > 20 năm Độ ẩm tương đối: 0 - 100% Bảo vệ xâm nhập: IP66 Làm mát: Quạt làm mát thông minh có dự phòng. Độ cao làm việc tối đa: 4000m Tiêu chuẩn an toàn/ EMC: IEC 62109-1/-2, IEC62116 & EN 61000-6-2/-4 Tiêu chuẩn hòa lưới: VDE-AR-N 4105, VDE V 0124, VDE V 0126-1-1, UTE C15-712-1, NRS 097-1-2, G98, G99, EN 50549-1/-2, RD 1699, UNE 206006, UNE 206007-1, IEC61727, DEWA, Safety/EMC

Tính năng

Đấu nối DC: MC4 Màn hình hiển thị: LCD, 2×20 Z. Đấu nối AC: OT Terminal connectors Kết nối thông tin: Đầu nối RS485 4 chân Giám sát: RS485; WiFi/GPRS/PLC (optional)
Bảo hành: tiêu chuẩn 5 năm (có thể nâng lên 10 năm)